15.545.000đ 17.545.000đ
Công suất lớn, lưu lượng tới 1500m3/h
Bố trí gọn gàng, dễ vận hành và dễ sử dụng.
Loại bỏ sạch cặn bẩn, kim loại nặng, vi sinh vật … mà mắt thường không nhìn thấy được.
Lưu lượng lọc | 1500m3/h |
Loại cột lọc | 2 cột composite 1054 |
Lắp đặt | Sau bồn chứa nước đầu vào. |
Diện tích tối thiểu | dài x rộng = 1,5 x 0,8m đối với hệ thống khử sắt hoặc dài x rộng = 2 x 1,0m đối với hệ thống khử cứng. |
Nguồn nước xử lý | Nước máy, nước giếng khoan, nước nhiễm sắt hoặc tạp chất … |
Nước đầu ra | Tiêu chuẩn nước sinh hoạt bộ y tế |
Phù hợp cho | Hộ gia đình từ 4 người |
11.235.000đ 12.235.000đ
Đảm bảo nguồn nước sạch liên tục, tiết kiệm được chi phí nhân công và hóa chất không cần thiết cho việc xử lý nước.
Điều khiển van tay, bố trị gọn, thẩm mỹ cao, giao diện dễ vận hành và dễ sử dụng.
Lưu lượng lọc | 1500m3/h |
Loại cột lọc | 2 cột composite 1054 |
Lắp đặt | Sau bồn chứa nước đầu vào. |
Diện tích tối thiểu | dài x rộng = 1,5 x 0,8m đối với hệ thống khử sắt hoặc dài x rộng = 2 x 1,0m đối với hệ thống khử cứng. |
Nguồn nước xử lý | Nước máy, nước giếng khoan, nước nhiễm sắt hoặc tạp chất … |
Nước đầu ra | Tiêu chuẩn nước sinh hoạt bộ y tế |
Phù hợp cho | Hộ gia đình từ 4 người |
Liên Hệ
Hệ thống điều khiển van tay, 2 cột lọc Inox.
Miễn phí lắp đặt khu vực nội thành Đà Lạt.
Miễn phí kiểm tra định kỳ, bảo hành theo chính sách.
Lưu lượng lọc | 700m3/h |
Loại cột lọc | 2 cột lọc 220 Inox 304 |
Lắp đặt | Sau bồn chứa nước đầu vào. |
Diện tích tối thiểu | dài x rộng = 1,5 x 0,8m đối với hệ thống khử sắt hoặc dài x rộng = 2 x 1,0m đối với hệ thống khử cứng. |
Nguồn nước xử lý | Nước máy, nước giếng khoan, nước nhiễm sắt hoặc tạp chất … |
Nước đầu ra | Tiêu chuẩn nước sinh hoạt bộ y tế |
Phù hợp cho | Hộ gia đình từ 4 người |
Liên Hệ
Loại bỏ các cặn bẩn, huyền phù, kim loại nặng, chất rắn hòa tan, các vi sinh vật và virus mà mắt thường không nhìn thấy được.
Tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhân công và hóa chất không cần thiết cho việc xử lý nước.
Rất dễ vận hành và dễ sử dụng.
Bố trí gọn gàng, mang tính thẩm mỹ cao.
Liên Hệ
Loại bỏ các cặn bẩn, huyền phù, kim loại nặng, chất rắn hòa tan, các vi sinh vật và virus mà mắt thường không nhìn thấy được.
Tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhân công và hóa chất không cần thiết cho việc xử lý nước.
Rất dễ vận hành và dễ sử dụng.
Bố trí gọn gàng, mang tính thẩm mỹ cao.
Liên Hệ
Loại bỏ các cặn bẩn, huyền phù, kim loại nặng, chất rắn hòa tan, các vi sinh vật và virus mà mắt thường không nhìn thấy được.
Tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhân công và hóa chất không cần thiết cho việc xử lý nước.<
Rất dễ vận hành và dễ sử dụng.
Bố trí gọn gàng, mang tính thẩm mỹ cao.
540.000đ
Kết hợp giữa I-on kiềm và hạt Nano Bạc thẩm thấu nhanh và làm sạch sâu hơn.
Cung cấp khoáng chất bảo vệ khoang mũi và giữ mũi thông thoáng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DUNG DỊCH VỆ SNH MŨI FUJISALT:
Hướng dẫn sử dụng | Xịt 3-5 lần mỗi ngày hoặc nhiều hơn khi cần thiết. |
Thông tin an toàn | Không tái sử dụng đầu xịt và chai xịt dưới mọi hình thức |
Bảo quản | Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp. |
Hương vị | – Hương Biển: Dành cho trẻ em trên 1 tuổi – Hương The Mát: Dành cho trẻ em trên 3 tuổi |
Quy cách hộp | Hộp 12 chai – 70ml |
Thương hiệu của | Nhật Bản |
2.995.000đ
Đặc điểm | Có màu trắng ngà. Thành phần chính MgO 97% min |
Kích thước hạt | 1.2-3.5mm |
Tỷ trọng | 1210 Kg/m3 |
Khoảng pH | 4,5 – 6 |
Tốc độ lọc | 12-15 m/h/m2 |
Tốc độ xả rửa | 25 – 30 m/h/m2 |
Độ cứng | ≤ 85ppm |
Đóng gói | 22.5 kg/bao |
Xuất xứ | Clack Corporation – USA |
Liên Hệ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc nước tổng DIY.
Mặt đồng hồ làm bằng kính chịu lực, chịu nhiệt.
Kim đồng hồ bằng sắt, dầu đồng hồ là glixerin, ít bị ăn mòn.
Đường kính mặt | 63mm, 75mm, 100mm, 150mm |
Kiểu ren kết nối | 1/2″, 1/4“, 3/8”, 3/4″, 1’’, 1.1/4. |
Sai số theo từng loại | mặt 63 sai số 1%, mặt 100 sai số 1,6%. |
Chất liệu vỏ đồng hồ | inox 304 |
Chất liệu chân ren kết nối | inox 316L, 304, đồng. |
Loại đồng hồ | không dầu và có dầu. |
Chất liệu mặt đồng hồ | thủy tinh trong suốt. |
Kiểu đồng hồ | đồng hồ áp suất ống bourdon. |
Kiểu kết nối | chân đứng, chân sau. |
Đơn vị đo áp suất | bar, mbar, Pa, Kpa, Mpa, Psi, Kg/cm2. |
Nhiệt độ chân ren chịu được | max 100°C. |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +60°C. |
Dải đo áp suất | -1/0 bar, -1/0,6 bar, -1/1,5 bar, -1/3 bar, -1/5 bar, -1/9 bar, -1/15 bar… |
Môi trường làm việc | chân không, nhiệt độ âm,… |
Xuất xứ | Đài Loan |