Liên Hệ
1.168.363đ
Không còn tạp chất và vi khuẩn
Không điện. Không nước thải
Dễ lắp đặt, tính di động cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Cleansui EF401 |
Công nghệ lọc | UF màng lọc sợi rỗng |
Chức năng | Giữ nguyên khoáng chất tự nhiên trong nước |
Số lõi lọc | 1 lõi (2 cấp lọc) |
Thời hạn sử dụng bộ lọc | 3 tháng (10 lít/ ngày) |
Áp suất làm việc | 0.07 MPa |
Lưu lượng nước qua bộ lọc | 1.6 lít/ phút |
Công suất lọc | 900 lít |
Nhiệt độ nước | Dưới 35°C |
Tiện ích | Không nước thải, không dùng điện |
Kích thước | 11.5×9.5×5 cm |
Cân nặng | 0.396kg |
Thương hiệu | Mitsubishi Cleansui (Nhật Bản) |
6.381.818đ
Nước uống trưc tiếp tại vòi
Tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí.
Nhỏ dọn, dễ dàng di chuyển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công nghệ lọc | UF màng lọc sợi rỗng |
Chức năng | Giữ nguyên khoáng chất tự nhiên trong nước |
Số lõi lọc | 1 lõi (4 cấp lọc) |
Thời hạn sử dụng bộ lọc | 12 tháng (20 lít/ ngày) |
Áp xuất | 0.07 MPa |
Lưu lượng nước qua bộ lọc | 3 lít/ phút |
Công xuất lọc | 8000 lít |
Nhiệt độ nước | Dưới 35°C |
Kích thước | 10.7x27x16 |
Trọng lượng | 1.8kg |
Chất liệu | Nhựa ABS |
Thương hiệu | Mitsubishi Cleansui (Nhật Bản) |
7.854.545đ
Cơ chế thoát nước dư, đảm bảo nước uống luôn tươi mới
Dễ lắp đặt, tính di động cao
Nước qua lọc đảm bảo uống trưc tiếp tại vòi
Miễn phí lắp đặt khu vực nội thành Đà Lạt
Công nghệ lọc: UF màng lọc sợi rỗng
Số lõi lọc: 1 lõi
Số cấp lọc: 4
Thời hạn sử dụng bộ lọc: 12 tháng
Áp suất làm việc: 0.07 MPa
Lưu lượng nước qua bộ lọc: 3 lít/phút
Công suất lọc: 8000 lít
Nhiệt độ nước: Dưới 35°C
Chất liệu: Thép không gỉ
Kích thước, khối lượng: Ngang 18 cm – Cao 19.5 cm – Sâu 10.7 cm – Nặng 2.225 kg
Thương hiệu của: Nhật Bản
2.248.363đ
Linh hoạt chuyển đổi 3 chế độ nước: nước máy dạng tia trực tiếp/ tia sen – nước lọc
Cửa sổ theo dõi tình trạng bộ lọc
Dễ lắp đặt, tính di động cao
Nước sau lọc đảm bảo an toàn để uống trực tiếp, sơ chế thực phẩm và nấu ăn.
Công nghệ lọc: UF màng lọc sợi rỗng
Số lõi lọc: 1 lõi
Số cấp lọc: 4
Thời hạn sử dụng bộ lọc: 3 tháng (10 lít/ngày)
Áp suất làm việc: 0.07 MPa
Lưu lượng nước qua bộ lọc: 1.6 lít/phút
Công suất lọc: 900 lít
Nhiệt độ nước: Dưới 35°C
Chất liệu: Nhựa
Kích thước, khối lượng: Ngang 3.4 cm – Cao 9.5 cm – Sâu 14.6 cm – Nặng 0.55 kg
Thương hiệu của: Nhật Bản
130.000đ
Lõi lọc CTO – COMPRESSES CARBON – Lõi lọc làm từ than hoạt tính dạng bột được nén dạng khối
Chức năng là loại bỏ Clorine và một số chất hữu cơ độc hại , các mùi lạ có trong nước.
Chỉ sử dụng cho máy lọc nước Skypure M3
Vật liệu | Than hoạt tính dạng bột nén khối (CTO) |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 8 -12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
156.000đ
Lõi nằm ở vị trí số 3, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Làm từ hạt nhựa cation, khử đá vôi và loại bỏ kim loại nặng có trong nước.
Vật liệu | Hạt cation (hạt trao đổi ion) |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 8 -12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
Liên Hệ
Lõi nằm ở vị trí số 1, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Làm từ sợi Polypropylene cấu trúc bền chắc, chịu áp lực lớn mà không bị gãy, không bị xơ hay ăn mòn, khả năng lọc cao, chịu nhiệt tốt.
Vật liệu | 100% bằng sợi Polypropylene (PP) |
Kích thước lỗ lọc | 5 micron |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 6 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng giữ cặn lớn. – Có khả năng chống ăn mòn, không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
130.000đ
Lõi nằm ở vị trí cuối cùng, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Làm bằng than gáo dừa hoạt tính dạng xốp nén. Đây là lõi lọc tinh, có kích thước nhỏ chuyên dùng để khử mùi, cân bằng độ pH trong nước.
Vật liệu | Than gáo dừa hoạt tính dạng xốp nén |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 8 -12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |