200.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY
Giá thành rẻ nhưng hiệu quả khá cao: loại bỏ các tạp chất, cặn bẩn, chất lơ lửng,… Xử lý được cả Asen trong nước.
Thời gian sử dụng khá lâu và dễ dàng vệ sinh, sau môt thời gian dùng, có thể đem ra rửa rồi sử dụng lại.
Ứng dụng | Cát lọc nước dùng để bổ trong cột composite, cột lọc inox, hay cột nhựa PVC, bồn nước… |
Màu sắc | Cát có màu trắng – vàng óng ánh. |
Đóng gói | Đóng bằng bao tầm 40-50 (kg) |
Kích thước | Đủ kích thước: 0.15-0.25mm, 0.25-0.3mm,0.3-0.7mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1-2mm. |
Tỷ trọng | 1400kg/m3. |
Chu trình thay thế | Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần. |
Xuất xứ | Việt Nam. |
2.995.000đ
Đặc điểm | Có màu trắng ngà. Thành phần chính MgO 97% min |
Kích thước hạt | 1.2-3.5mm |
Tỷ trọng | 1210 Kg/m3 |
Khoảng pH | 4,5 – 6 |
Tốc độ lọc | 12-15 m/h/m2 |
Tốc độ xả rửa | 25 – 30 m/h/m2 |
Độ cứng | ≤ 85ppm |
Đóng gói | 22.5 kg/bao |
Xuất xứ | Clack Corporation – USA |
2.050.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY.
Làm sạch nguồn nước có phèn, sắt, asen, mangan hoặc các kim loại nặng hòa tan trong nước.
Kết cấu rất bền vững, đảm bảo hiệu quả hoạt động tốt, an toàn và có tuổi thọ sử dụng lớn.
Đặc điểm | Dạng hạt màu nâu đen, khô rời và cứng |
Tỷ trọng | 1.0 – 1.2Kg/L |
Kích thước | 0.6mm – 2mm |
Dải hoạt động pH | 6.8 – 8.5 |
Hấp thụ sắt | 9,5 mg/g |
Hấp thụ asen | 0,2mg/g |
Chiều cao lớp vật liệu yêu cầu | 1200 – 1500mm |
Tốc độ lọc hiệu quả | 10 – 20m/h |
Tốc độ rửa ngược yêu cầu | 30-40m/h |
Mức oxy hòa tan | 15% |
Tuổi thọ trung bình | 8-10 năm |
Quy cách | 25kg/bao |
Liên Hệ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY, từng hạt đều đạt chuẩn kiểm định kỹ càng.
Loại bỏ đi các ion Mg2+, Ca2+ nhằm hạn chế các cặn bẩn đóng trên màng lọc hay các thiết bị lọc.
Làm mềm nước, giúp cho màng lọc RO vận hành hiệu quả và giữ màng lọc dùng được lâu hơn.
Có khả năng tái sinh lại ion rất nhanh, độ bền cao, tiết kiệm được chi phí làm mềm nước .
Quy cách đóng bao | 25 lít/bao. |
Kích thước hạt | 0.3 – 1.2 mm. |
Tỷ trọng | 850 g/Lít |
Dung lượng trao đổi | 2.0 eq/l |
Gốc ion trao đổi | Na+ |
Khoảng pH làm việc | 6 – 10 |
Loại hạt nhựa | Cation axit mạnh |
Dung lượng trao đổi | 1.8 meq/mL |
Khả năng chứa nước | 50 – 55 % |
Màu sắc và hình dạng | Màu hổ phách, màu vàng nhạt |
70.000đ
Lõi lọc 10 inch, thời gian sử dụng từ 3-6 tháng.
Phù hợp cho máy lọc nước gia đình, hệ thống lọc nhỏ gọn.
Loại bỏ clo, mùi hôi, tạp chất hữu cơ, kim loại nặng, hóa chất độc hại.
Chất liệu | Than hoạt tính dạng nén |
Màu sắc | Đen |
Chức năng | Lọc sạch các chất hữu cơ, chất nhầy, mùi hôi … trong nước |
Thời gian sử dụng | 3-6 tháng (Tùy theo nguồn nước và lượng nước sử dụng) |
Kích thước | 254mm x 63mm |
Xuất xứ | ĐÀI LOAN |
Nguồn nước sử dụng | Nước máy – Nước giếng đã qua xử lý |
20.502.000đ
Tự động ngắt điện khi nhiệt độ bơm quá cao, chống cháy nổ.
Bơm nước nhanh với công suất 125W và lưu lượng tối đa 30 lít/phút.
Phù hợp cho nhà từ 2 tầng, chung cư, chống nước IPX4.
Loại máy | Đẩy nước cao |
Đẩy/hút tối đa | Đẩy cao 21m – Hút sâu 9m |
Chức năng | Hút nước và đẩy nước lên bồn chứa |
Công suất: | 125W |
Lưu lượng tối đa | 30 lít/phút |
Đường kính ống hút/thoát | 25 mm/25 mm |
Chuẩn chống nước | IPX4 – Chống nước bắn vào thiết bị ở mọi vị trí |
Kích thước – Khối lượng | Dài 21 cm – Rộng 16 cm – Cao 21.5 cm – Nặng 5.9 kg |
Nhiệt độ nước | Dưới 35°C |
Tiện ích | Không nước thải. Không dùng điện |
Kích thước, khối lượng | Ngang 12 cm – Cao 30.5 cm – Sâu 8.5 cm – Nặng 0.59 kg |
Thương hiệu của | Indonesia |
Sản xuất tại | 2020 |
200.000đ
Làm lớp đỡ trong các bể lọc nước sinh hoạt và công nghiệp.
Sử dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp và đô thị.
Kết hợp với các vật liệu lọc khác như cát thạch anh, than hoạt tính, cát mangan để tăng hiệu quả lọc.
Ứng dụng | Cát lọc nước dùng để bổ trong cột composite, cột lọc inox, hay cột nhựa PVC, bồn nước… |
Màu sắc | Trắng, vàng, hoặc nâu nhẹ. |
Đóng gói | Đóng bằng bao tầm 40-50 (kg) |
Tỷ trọng | 1400kg/m3 – 1,4kg/lít. |
Kích thước | 8-12mm |
Xuất xứ | Việt Nam. |
154.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc nước tổng DIY.
Độ bền cơ học cao, khả năng hấp phụ tốt.
Nhiều kích cỡ hạt để lựa chọn.
Nhiệt độ | 20-35oC |
Độ pH | 6.5-7.5 |
Lưu lượng | 2 – 6 gpm/cu.ft (tùy thuộc vào chất lượng nguồn nước) |
Khoảng trống | 20% |
Chỉ số i-ôt – Iodine Number (Min.) | < 850mg/g |
Độ ẩm – Moisture, weight %(Max.) | < 5% |
Độ cứng – Hardness No. (Min.) (ball pan) | 90 |
Độ bụi tro – Ash (max) % | <15 |
Kích cỡ hạt | nhiều kích cỡ để lựa chọn |
Hoạt động bề mặt – Total Surface Area, (N2 BET method2), (m2/g) | 900 |
Quy cách đóng gói | 25kg/bao |