
CỘT LỌC
Là nơi chứa các loại vật liệu lọc dùng trong xử lý nước như: sỏi đỡ, cát thạch anh, than hoạt tính, cát mangan, birm, hạt trao đổi ion …
Liên Hệ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc DIY
100% chất liệu inox SUS 304 hoặc 201.
Chống ăn mòn và oxy hóa.
Bề mặt trơn mịn, thiết kế bóng, sáng đẹp mắt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Mã Inox | 1054 |
Dung tích | 220 hoặc 250 (dùng chủ yếu) |
Kích thước | 255 x 1.390 (mm) |
Kích thước lỗ | Lỗ trên 2.5” |
Lưu lượng lọc | 0.6 – 1.5 (m3/h) |
Nhiệt độ hoạt động | 34 – 120oF (1 – 49oC) |
3.000.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống DIY.
Ứng dụng rộng rãi trong hệ thống xử lý nước cấp, nước thải,…
Dùng để chứa lõi lọc thô, lõi bông trong hệ thống lọc nước
Thông số kỹ thuật:
Chất liệu | Inox 304 cao cấp đạt tiêu chuẩn quốc tế. |
Phân loại | 3 lõi – 20 inch hoặc 7 lõi 40 inch |
Phần tử lọc | Lõi lọc thô, lõi lọc bông nén |
Đường kính ngoài | DN25, DN40, DN5 |
Chiều dài phần tử lọc | 20 inch, 40 inch |
Đường kính phin lọc | 170 ~ 350 mm |
Áp lực | ≤ 0,8 Mpa |
Xử lý bề mặt | Gương bề mặt hoặc mờ (xỉn) (phun cát) |
Liên Hệ
Giải pháp tích trữ nước anh toàn: Nước sau khi lọc được chứa trong bồn nước kháng khuẩn giúp ức chế và loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn
Công nghệ kháng khuẩn Silver Zeolite: Khi nước được chứa trong bồn, Ion bạc sẽ được giải phóng giúp ức chế enzim trong vi khuẩn làm vi khuẩn không thể sinh sôi và chết đi.
Chất liệu siêu bền Polime C6: Chất liệu siêu bền bỉ có tuổi thọ hơn 60 năm, chịu được mọi va đập, áp lực lớn.
Liên Hệ
Độ bền cao, có thể loại bỏ một loạt các tạp chất hạt được lọc trong chất lỏng.
Cốc lọc nhựa không chứa bất kì chất kết dính, an toàn sức khỏe.
Có độ chính xác lọc phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
Chi phí thấp, dễ thay thế.
Liên Hệ
Độ bền cao, có thể loại bỏ một loạt các tạp chất hạt được lọc trong chất lỏng.
Cốc lọc nhựa không chứa bất kì chất kết dính, an toàn sức khỏe.
Có độ chính xác lọc phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
Chi phí thấp, dễ thay thế.
LÕI LỌC
Home Care cung cấp đa dạng các lõi lọc với kích thước 10 inch, 20 inch, lọc béo – lọc đầu nguồn, chính hãng Karofi, Aqua, Kangaroo, lõi Hàn Quốc … được kiểm định chất lượng trước khi lắp đặt và thay lõi cho khách
100.000đ
Lọc thô hơn, loại bỏ các hạt từ 5 micron, giúp xử lý cặn bẩn lớn, bùn đất và rỉ sét.
Dùng trong hệ thống lọc nước sinh hoạt, bảo vệ các lõi lọc sau, kéo dài tuổi thọ hệ thống lọc tổng.
Thông số kỹ thuật của Lõi lọc bông nén 20 inch – 5 Micron:
Tên | lõi lọc bông nén làm từ 100% Polypropylen đạt tiêu chuẩn FDA và USP dùng trong thực phẩm và dược phẩm. |
Kích thước | 10 inch =254mm |
Đường kính trong | 30mm |
Đường kính ngoài | 63 mm |
Cấp độ lọc | 5 micron |
Nhiệt độ | <90*C |
Lưu lượng nước tối đa | 4 – 6 GPM (15.1 – 22.7 LPM) |
Ứng dụng | Lọc thô, lọc nước sinh hoạt, bảo vệ hệ thống lọc |
Xuất xứ | AQUA – Hàn Quốc |
100.000đ
Lọc tinh, loại bỏ các hạt siêu nhỏ từ 1 micron, giúp nước sạch hơn, loại bỏ bùn đất, vi khuẩn nhỏ và tạp chất mịn.
Phù hợp dùng trong hệ thống lọc nước uống, lọc trước màng RO hoặc các ứng dụng cần nước tinh khiết cao.
Thông số kỹ thuật của Lõi lọc bông nén 20 inch – 1 Micron:
Tên | lõi lọc bông nén làm từ 100% Polypropylen đạt tiêu chuẩn FDA và USP dùng trong thực phẩm và dược phẩm. |
Kích thước | 10 inch =254mm |
Đường kính trong | 30mm |
Đường kính ngoài | 63 mm |
Cấp độ lọc | 1 micron |
Nhiệt độ | <90*C |
Lưu lượng nước tối đa | 2 – 3 GPM (7.6 – 11.4 LPM) |
Ứng dụng | Lọc tinh, lọc trước màng RO, nước uống |
Xuất xứ | AQUA – Hàn Quốc |
60.000đ
Chỉ loại bỏ được các hạt có kích thước từ 5 micron trở lên.
Thích hợp cho nước có nhiều cặn lớn, giúp bảo vệ các lõi lọc sau. Ít bị tắc hơn, tuổi thọ cao hơn so với lõi 1 micron.
Lọc sơ cấp cho hệ thống lọc nước sinh hoạt, nước giếng khoan hoặc tiền lọc trước khi vào các bộ lọc tinh hơn.
Thông số kỹ thuật của Lõi lọc bông nén 10 inch – 5 Micron:
Tên | lõi lọc bông nén làm từ 100% Polypropylen đạt tiêu chuẩn FDA và USP dùng trong thực phẩm và dược phẩm. |
Kích thước | 10 inch =254mm |
Đường kính trong | 30mm |
Đường kính ngoài | 60 mm |
Cấp độ lọc | 5 micron |
Nhiệt độ | <90*C |
Áp suất | 1 m3/h |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thương hiệu | AQUA |
55.000đ 95.000đ
Có thể loại bỏ các hạt có kích thước từ 1 micron trở lên.
Phù hợp cho lọc tinh, loại bỏ bùn đất, rỉ sét, vi khuẩn, và các tạp chất nhỏ hơn.
Ứng dụng: Lọc nước uống, lọc trước màng RO, nước tinh khiết hoặc hệ thống lọc yêu cầu cao.
Thông số kỹ thuật của Lõi lọc bông nén 10 inch – 1 Micron:
Tên | lõi lọc bông nén làm từ 100% Polypropylen đạt tiêu chuẩn FDA và USP dùng trong thực phẩm và dược phẩm. |
Kích thước | 10 inch =254mm |
Đường kính trong | 30mm |
Đường kính ngoài | 63 mm |
Cấp độ lọc | 1 micron |
Nhiệt độ | <90*C |
Áp suất | 1 m3/h |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thương hiệu | AQUA |
110.000đ
Chịu nhiệt tốt, áp suất và độ bền cao, không gây ô nhiễm thứ cấp.
Làm sạch triệt để cẩn bận, kim loại, chất hữu cơ hòa tan, khử mùi và vị nước.
Độ lọc chính xác cao, phù hợp sử dụng trong môi trường axit, kiềm, muối và các loại dung môi hữu cơ.
Thông số kỹ thuật của Lõi lọc CTO 20inch (than hoạt tính dạng nén):
Chất liệu | Than hoạt tính dạng nén |
Màu sắc | Đen |
Chức năng | Lọc sạch các chất hữu cơ, chất nhầy, mùi hôi … trong nước |
Thời gian sử dụng | 6-9 tháng (Tùy theo nguồn nước và lượng nước sử dụng) |
Đường kích | 65mm |
Xuất xứ | ĐÀI LOAN |
Nguồn nước sử dụng | Nước máy – Nước giếng đã qua xử lý |
70.000đ
Lõi lọc 10 inch, thời gian sử dụng từ 3-6 tháng.
Phù hợp cho máy lọc nước gia đình, hệ thống lọc nhỏ gọn.
Loại bỏ clo, mùi hôi, tạp chất hữu cơ, kim loại nặng, hóa chất độc hại.
Thông số kỹ thuật của Lõi lọc CTO 10inch (than hoạt tính dạng nén):
Chất liệu | Than hoạt tính dạng nén |
Màu sắc | Đen |
Chức năng | Lọc sạch các chất hữu cơ, chất nhầy, mùi hôi … trong nước |
Thời gian sử dụng | 3-6 tháng (Tùy theo nguồn nước và lượng nước sử dụng) |
Kích thước | 254mm x 63mm |
Xuất xứ | ĐÀI LOAN |
Nguồn nước sử dụng | Nước máy – Nước giếng đã qua xử lý |
130.000đ
Lõi lọc CTO – COMPRESSES CARBON – Lõi lọc làm từ than hoạt tính dạng bột được nén dạng khối
Chức năng là loại bỏ Clorine và một số chất hữu cơ độc hại , các mùi lạ có trong nước.
Chỉ sử dụng cho máy lọc nước Skypure M3
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước CTO:
Vật liệu | Than hoạt tính dạng bột nén khối (CTO) |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 8 -12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
156.000đ
Lõi nằm ở vị trí số 3, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Làm từ hạt nhựa cation, khử đá vôi và loại bỏ kim loại nặng có trong nước.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RFC:
Vật liệu | Hạt cation (hạt trao đổi ion) |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 8 -12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
350.000đ
Lõi nằm ở vị trí số 3, chỉ dùng cho máy lọc nước Skypure QR6.
Có công dụng khử mùi, tạo vị tự nhiên cho nước. Đây là 1 lõi quan trọng trong quá trình lọc thải của QR6, giúp cải thiện nguồn nước sau quá trình lọc tốt hơn.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RO:
Tên đầy đủ | C – Post Carbon Filter (Lõi lọc Carbon đúc nguyên khối) |
Thứ tự lõi lọc | Lõi lọc nằm ở vị trí số 3 |
Thời gian thay lõi | 12 – 18 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Nhiệt độ nước đầu vào | 5 – 38°C |
Ưu điểm | – Thiết kế dạng gài dễ dàng tháo lắp thay thế, người dùng có thể tự thao tác. – Lọc sạch tới 99,9% vi khuẩn có hại cho sức khỏe mà lõi lọc thô không lọc được. |
518.000đ
Lõi nằm ở vị trí số 1, chỉ dùng cho máy lọc nước Skypure QR6.
Lõi lọc PAC có thể ngăn chặn hiệu quả chất rắn, cặn lơ lửng, trầm tích, huyền phù. Đồng thời loại bỏ vi khuẩn, rỉ sét và các tạp chất khác. Ngoài ra còn hấp phụ mùi hôi, clo dư, thuốc trừ sâu và các chất hữu cơ khác.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RO:
Tên đầy đủ | PAC – Folding PP and Carbon Block Composite Filter (Lõi lọc tổng hợp bông nén Polypropylene và than hoạt tính dạng nén) |
Thứ tự lõi lọc | Lõi lọc nằm ở vị trí số 1 |
Thời gian thay lõi | 6 – 12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Nhiệt độ nước đầu vào | 5 – 38°C |
Ưu điểm | – Thiết kế dạng gài dễ dàng tháo lắp thay thế, người dùng có thể tự thao tác. – Lọc sạch tới 99,9% vi khuẩn có hại cho sức khỏe mà lõi lọc thô không lọc được. |
Liên Hệ
Lõi nằm ở vị trí số 1, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Làm từ sợi Polypropylene cấu trúc bền chắc, chịu áp lực lớn mà không bị gãy, không bị xơ hay ăn mòn, khả năng lọc cao, chịu nhiệt tốt.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RFC:
Vật liệu | 100% bằng sợi Polypropylene (PP) |
Kích thước lỗ lọc | 5 micron |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 6 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng giữ cặn lớn. – Có khả năng chống ăn mòn, không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
600.000đ
Lõi nằm ở vị trí số 2, chỉ dùng cho máy lọc nước Skypure QR6.
Thiết kế lõi và màng lọc theo công nghệ đặc biệt, kích thước lọc siêu nhỏ 0,001 – 0,0001 microns, lọc sạch những tạp chất còn sót lại mà hệ thống lọc thô không làm được.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RO:
Tên đầy đủ | RO – Reverse Osmosis Filter (Lõi lọc theo công nghệ lọc RO) |
Thứ tự lõi lọc | Lõi lọc nằm ở vị trí số 2 |
Thời gian thay lõi | 24 – 36 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Nhiệt độ nước đầu vào | 5 – 38°C |
Ưu điểm | – Thiết kế dạng gài dễ dàng tháo lắp thay thế, người dùng có thể tự thao tác. – Lọc sạch tới 99,9% vi khuẩn có hại cho sức khỏe mà lõi lọc thô không lọc được. |
130.000đ
Lõi nằm ở vị trí cuối cùng, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Làm bằng than gáo dừa hoạt tính dạng xốp nén. Đây là lõi lọc tinh, có kích thước nhỏ chuyên dùng để khử mùi, cân bằng độ pH trong nước.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RFC:
Vật liệu | Than gáo dừa hoạt tính dạng xốp nén |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 8 -12 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
Liên Hệ
Lõi nằm ở vị trí thứ 4, chỉ dùng cho máy Skypure M3.
Màng lọc UF được cấu tạo từ các sợi rỗng thẩm thấu, là bộ lọc siêu mịn có thể lọc sạch các tạp chất có kích thước nhỏ hơn cả vi khuẩn.
Thông số kỹ thuật của lõi lọc nước RFC:
Vật liệu | Sợi rỗng thẩm thấu, mỗi sợi màng có dạng hình ống, màu trắng |
Lưu lượng tối đa | 100 lít/ giờ |
Áp suất sử dụng | 5 bar |
Thời gian sử dụng | 24 tháng (phụ thuộc vào điều kiện sử dụng thực tế) |
Đặc tính | – Tuổi thọ cao, khả năng xử lý lớn. – Có khả năng chống ăn mòn. Không tan, không xâm nhập vào chất lọc |
VẬT LIỆU LỌC
Tùy vào tình trạng nước mà Home Care sẽ sử dụng vật liệu lọc như: sỏi – cát thạch anh, than hoạt tính, zeolite, mangan, Anthracite, hạt nhựa Cation, hạt Birm… phù hợp để cải thiện hương vị và mùi của nước, loại bỏ tạp chất, kim loại, bảo vệ và tiết kiệm chi phí sửa chữa các thiết bị nước.
154.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc nước tổng DIY.
Độ bền cơ học cao, khả năng hấp phụ tốt.
Nhiều kích cỡ hạt để lựa chọn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Nhiệt độ | 20-35oC |
Độ pH | 6.5-7.5 |
Lưu lượng | 2 – 6 gpm/cu.ft (tùy thuộc vào chất lượng nguồn nước) |
Khoảng trống | 20% |
Chỉ số i-ôt – Iodine Number (Min.) | < 850mg/g |
Độ ẩm – Moisture, weight %(Max.) | < 5% |
Độ cứng – Hardness No. (Min.) (ball pan) | 90 |
Độ bụi tro – Ash (max) % | <15 |
Kích cỡ hạt | nhiều kích cỡ để lựa chọn |
Hoạt động bề mặt – Total Surface Area, (N2 BET method2), (m2/g) | 900 |
Quy cách đóng gói | 25kg/bao |
200.000đ
Làm lớp đỡ trong các bể lọc nước sinh hoạt và công nghiệp.
Sử dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp và đô thị.
Kết hợp với các vật liệu lọc khác như cát thạch anh, than hoạt tính, cát mangan để tăng hiệu quả lọc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Ứng dụng | Cát lọc nước dùng để bổ trong cột composite, cột lọc inox, hay cột nhựa PVC, bồn nước… |
Màu sắc | Trắng, vàng, hoặc nâu nhẹ. |
Đóng gói | Đóng bằng bao tầm 40-50 (kg) |
Tỷ trọng | 1400kg/m3 – 1,4kg/lít. |
Kích thước | 8-12mm |
Xuất xứ | Việt Nam. |
Liên Hệ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY, từng hạt đều đạt chuẩn kiểm định kỹ càng.
Loại bỏ đi các ion Mg2+, Ca2+ nhằm hạn chế các cặn bẩn đóng trên màng lọc hay các thiết bị lọc.
Làm mềm nước, giúp cho màng lọc RO vận hành hiệu quả và giữ màng lọc dùng được lâu hơn.
Có khả năng tái sinh lại ion rất nhanh, độ bền cao, tiết kiệm được chi phí làm mềm nước .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Quy cách đóng bao | 25 lít/bao. |
Kích thước hạt | 0.3 – 1.2 mm. |
Tỷ trọng | 850 g/Lít |
Dung lượng trao đổi | 2.0 eq/l |
Gốc ion trao đổi | Na+ |
Khoảng pH làm việc | 6 – 10 |
Loại hạt nhựa | Cation axit mạnh |
Dung lượng trao đổi | 1.8 meq/mL |
Khả năng chứa nước | 50 – 55 % |
Màu sắc và hình dạng | Màu hổ phách, màu vàng nhạt |
2.050.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY.
Làm sạch nguồn nước có phèn, sắt, asen, mangan hoặc các kim loại nặng hòa tan trong nước.
Kết cấu rất bền vững, đảm bảo hiệu quả hoạt động tốt, an toàn và có tuổi thọ sử dụng lớn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Đặc điểm | Dạng hạt màu nâu đen, khô rời và cứng |
Tỷ trọng | 1.0 – 1.2Kg/L |
Kích thước | 0.6mm – 2mm |
Dải hoạt động pH | 6.8 – 8.5 |
Hấp thụ sắt | 9,5 mg/g |
Hấp thụ asen | 0,2mg/g |
Chiều cao lớp vật liệu yêu cầu | 1200 – 1500mm |
Tốc độ lọc hiệu quả | 10 – 20m/h |
Tốc độ rửa ngược yêu cầu | 30-40m/h |
Mức oxy hòa tan | 15% |
Tuổi thọ trung bình | 8-10 năm |
Quy cách | 25kg/bao |
200.000đ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY
Giá thành rẻ nhưng hiệu quả khá cao: loại bỏ các tạp chất, cặn bẩn, chất lơ lửng,… Xử lý được cả Asen trong nước.
Thời gian sử dụng khá lâu và dễ dàng vệ sinh, sau môt thời gian dùng, có thể đem ra rửa rồi sử dụng lại.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Ứng dụng | Cát lọc nước dùng để bổ trong cột composite, cột lọc inox, hay cột nhựa PVC, bồn nước… |
Màu sắc | Cát có màu trắng – vàng óng ánh. |
Đóng gói | Đóng bằng bao tầm 40-50 (kg) |
Kích thước | Đủ kích thước: 0.15-0.25mm, 0.25-0.3mm,0.3-0.7mm, 0.4-0.8mm, 0.8-1.2mm, 1-2mm. |
Tỷ trọng | 1400kg/m3. |
Chu trình thay thế | Nên thay thế định kỳ 06 – 12 tháng/lần. |
Xuất xứ | Việt Nam. |
2.995.000đ
THÔNG SỐ CỦA ĐÁ HẠT COROSEX :
Đặc điểm | Có màu trắng ngà. Thành phần chính MgO 97% min |
Kích thước hạt | 1.2-3.5mm |
Tỷ trọng | 1210 Kg/m3 |
Khoảng pH | 4,5 – 6 |
Tốc độ lọc | 12-15 m/h/m2 |
Tốc độ xả rửa | 25 – 30 m/h/m2 |
Độ cứng | ≤ 85ppm |
Đóng gói | 22.5 kg/bao |
Xuất xứ | Clack Corporation – USA |
PHỤ KIỆN KHÁC
Phụ tùng, linh kiện chính hãng đi kèm cho bộ lọc nước như van điện từ, bình áp máy bơm, adapter …
2.500.000đ
Chấm dứt tình trạng dầu mỡ tích tụ, ngăn mùi hôi và vi khuẩn sinh sôi trong đường ống, gải quyết mọi vấn đề tắc nghẽn trong gian bếp.
Chất liệu Polymer C6 độc quyền, độ bền cao.
Thiết kế nhỏ gọn, kín mùi, không rò rỉ.
Lắp đặt dễ dàng, vệ sinh nhanh chóng.
Tách lọc dầu mỡ hiệu quả hơn 90%.
2.000.000đ
Được làm bằng vật liệu chất lượng cao và hoàn toàn chống thấm nước và chống mưa.
Màn hình LCD với 2 chế độ: Chế độ hoạt động tự động hàng ngày / chế độ do người dùng cài đặt.
Thích hợp cho hệ thống lọc nước tổng (HomeSpring)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chất liệu | Nhựa |
Màu sắc | Đen |
Kích thước | 21x10x5.3cm |
Trọng lượng | 400 gram |
Thao tác sử dụng | Các nút bấm cơ học, dễ cài đặt. |
Sai số phép đo là | +/- 1-3cm. |
2.960.000đ
Sử dụng cho hệ thống lọc tổng DIY, đặc biệt nước nhiễm kim loại nặng như sắt, mangan, asen…
Thay thế hoàn toàn các tháp cao tải, dàn mưa, bể ngưng, bể lắng trong xử lý công nghiệp.
Thiết bị phối trộn là phương pháp tối ưu nhất cho các đơn vị xử lý nước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ TRỘN KHÍ EJECTOR:
Các bộ phận | Đầu côn thu hẹp tăng áp, đầu côn thu hẹp giảm áp, ngăn trộn, khe hẹp thu khí và bầu chứa khí |
Cấu tạo | Vỏ nhựa PVC Tiền Phong + lõi công nghệ |
Độ bền | Từ 3 đến 5 năm |
Chiều dài | 38 |
Trọng lượng | 500g |
Kích thước | đường kính thân: Ø60mm |
Cửa hút khí và nước ra trên | – dưới: Ø34mm |
Phân loại | cửa nước vào Ø34mm và Ø27mm |
Công suất hoạt động | từ 0,5 – 3 M3/H/cái |
550.000đ
Dùng khử khuẩn, virus có trong nguồn nước.
Được lắp trong các thiết bị, hệ thống lọc RO, nước sạch, nước sinh hoạt.
Thông số kỹ thuật của Bóng đèn UV 14W:
Quy cách chiều dài | 226,3 mm – 16 mm |
In / Out | D 1/2″ |
Hiệu suất diệt khuẩn | Đạt 99.9% |
Bước sóng | 254 nm với năng lượng rất lớn |
Công dụng | Tiêu diệt khuẩn, diệt vi sinh, các loại virus có hại trong nước |
Tuổi thọ của Bóng đèn UV 14W | 8.000 giờ |
Lưu lượng | 2 GPM – 0.4 |
Lamp type | 4 pin on 1 way |
Điện áp sử dụng | 220 VAC – 50 Hz |
Xuất xứ | Made in Taiwan |
Liên Hệ
Chỉ sử dụng cho hệ thống lọc nước tổng DIY.
Mặt đồng hồ làm bằng kính chịu lực, chịu nhiệt.
Kim đồng hồ bằng sắt, dầu đồng hồ là glixerin, ít bị ăn mòn.
Thông số kỹ thuật của Đồng hồ áp:
Đường kính mặt | 63mm, 75mm, 100mm, 150mm |
Kiểu ren kết nối | 1/2″, 1/4“, 3/8”, 3/4″, 1’’, 1.1/4. |
Sai số theo từng loại | mặt 63 sai số 1%, mặt 100 sai số 1,6%. |
Chất liệu vỏ đồng hồ | inox 304 |
Chất liệu chân ren kết nối | inox 316L, 304, đồng. |
Loại đồng hồ | không dầu và có dầu. |
Chất liệu mặt đồng hồ | thủy tinh trong suốt. |
Kiểu đồng hồ | đồng hồ áp suất ống bourdon. |
Kiểu kết nối | chân đứng, chân sau. |
Đơn vị đo áp suất | bar, mbar, Pa, Kpa, Mpa, Psi, Kg/cm2. |
Nhiệt độ chân ren chịu được | max 100°C. |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +60°C. |
Dải đo áp suất | -1/0 bar, -1/0,6 bar, -1/1,5 bar, -1/3 bar, -1/5 bar, -1/9 bar, -1/15 bar… |
Môi trường làm việc | chân không, nhiệt độ âm,… |
Xuất xứ | Đài Loan |
20.502.000đ
Tự động ngắt điện khi nhiệt độ bơm quá cao, chống cháy nổ.
Bơm nước nhanh với công suất 125W và lưu lượng tối đa 30 lít/phút.
Phù hợp cho nhà từ 2 tầng, chung cư, chống nước IPX4.
Thông số kỹ thuật của máy bơm Panasonic 125W -GP-129JXK-SV5
Loại máy | Đẩy nước cao |
Đẩy/hút tối đa | Đẩy cao 21m – Hút sâu 9m |
Chức năng | Hút nước và đẩy nước lên bồn chứa |
Công suất: | 125W |
Lưu lượng tối đa | 30 lít/phút |
Đường kính ống hút/thoát | 25 mm/25 mm |
Chuẩn chống nước | IPX4 – Chống nước bắn vào thiết bị ở mọi vị trí |
Kích thước – Khối lượng | Dài 21 cm – Rộng 16 cm – Cao 21.5 cm – Nặng 5.9 kg |
Nhiệt độ nước | Dưới 35°C |
Tiện ích | Không nước thải. Không dùng điện |
Kích thước, khối lượng | Ngang 12 cm – Cao 30.5 cm – Sâu 8.5 cm – Nặng 0.59 kg |
Thương hiệu của | Indonesia |
Sản xuất tại | 2020 |
3.400.000đ
Bản CO2: đo các thông số bụi mịn PM1, PM2.5, PM10, nhiệt độ, độ ẩm, khí CO2 & chỉ số chất lượng không khí AQI
- Đo nhiệt độ, độ ẩm không khí ở môi trường bên ngoài đúng tiêu chuẩn.
- Quy đổi ra chỉ số ô nhiễm không khí AQI theo mức cảnh báo khuyến cáo của tổ chức Y Tế Thế Giới WHO.
- Đo nồng độ các loại bụi mịn ảnh hưởng tới sức khỏe như PM2.5, PM1, PM10.
- Đo nồng độ khí CO2 đang tồn tại ở môi trường sống.
Liên Hệ
- Do các thông số bụi mịn PM1, PM2.5, PM10, nhiệt độ, độ ẩm & chỉ số chất lượng không khí AQI
- Bảo hành chính hãng 6 tháng.
- Giao hàng và hướng dẫn miễn phí trong nội thành Đà Lạt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ DAVINCI SMARTAIR:
Tên sản phẩm | SmartAir |
Model | AB2020 |
Nhà sản xuất | Công Ty TNHH Công Nghệ DAVINCI |
Kích thước | 97 x 97 x 46 (mm) |
Nguồn đầu vào | 5V – 1A |
Trọng lượng | 153g |
Dung lượng pin | 3.7V – 1000mAh |
Nhiệt độ hoạt động | -10*C – 45*C |
Cổng sạc | Cổng USB 5V |
Thời gian hoạt động | 5 hours |
710.000đ 1.185.000đ
Chỉ dùng cho hệ thống lọc nước tổng DIY.
Lưu thông nguồn nước vào, ra được dễ dàng hơn.
Làm mềm tự động tái sinh theo thời gian, tự động: Lọc – rửa nhanh – sục ngược để làm sạch và tơ xốp vật liệu lọc trong cột lọc thô.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Model | F71P1 |
Áp lực nước | 0.15 |
Nhiệt độ nước | 5℃ đến 50 ℃ |
Điện áp | 12V |
IN / OUT | 3/4 ″ M |
Cửa xả | 3/4 ″ M |
Cổ kết nối | 2,5 ″ |
Công suất | 2 m3/h |
HÌNH ẢNH THAY LÕI TỪ KHÁCH HÀNG CỦA HOME CARE


